reservation nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

reservation nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm reservation giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của reservation.

Từ điển Anh Việt

  • reservation

    /,rezə'veiʃn/

    * danh từ

    sự hạn chế; điều kiện hạn chế

    mental reservation: thái độ ngầm biểu lộ sự hạn chế tán thành (cái gì)

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vùng đất dành riêng

    Indian reservation: vùng dành riêng cho người da đỏ

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự dành trước, sự giữ trước (vé tàu, buồng ở, chỗ ngồi ở rạp hát)

    (pháp lý) sự bảo lưu

  • reservation

    sự dữ trữ; sự bảo lưu

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • reservation

    * kinh tế

    chỗ (ngồi) giữ trước

    điều kiện hạn chế

    khu bảo lưu

    khu chừa lại

    khu đất dành riêng

    sự bảo lưu

    sự đăng ký giữ chỗ trước

    ý kiến bảo lưu

    * kỹ thuật

    dành riêng

    đặt trước

    khu bảo tồn

    rừng cấm (ở) ngoại thành

    sự dự trữ

    vật dự trữ

    xây dựng:

    khu bảo lưu

    cơ khí & công trình:

    khu đất dành riêng

    toán & tin:

    sự bảo lưu

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • reservation

    a district that is reserved for particular purpose

    Synonyms: reserve

    a statement that limits or restricts some claim

    he recommended her without any reservations

    Synonyms: qualification

    the written record or promise of an arrangement by which accommodations are secured in advance

    something reserved in advance (as a hotel accommodation or a seat on a plane etc.)

    the act of keeping back or setting aside for some future occasion

    Similar:

    mental reservation: an unstated doubt that prevents you from accepting something wholeheartedly

    Synonyms: arriere pensee

    booking: the act of reserving (a place or passage) or engaging the services of (a person or group)

    wondered who had made the booking