qualification nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

qualification nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm qualification giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của qualification.

Từ điển Anh Việt

  • qualification

    /,kwɔlifi'keiʃn/

    * danh từ

    sự cho là; sự gọi là; sự định tính chất, sự định phẩm chất

    the qualification of his policy as opportunist is unfair: cho chính sách của ông ta là cơ hội thì không đúng

    tư cách khả năng, điều kiện, tiêu chuẩn, trình độ chuyên môn (để đảm nhiệm một chức vụ...); (số nhiều) giấy tờ chứng nhận khả năng

    the qualification for membership: tiêu chuẩn gia nhập (một đoàn thể)

    a doctor's qualifications: những văn bằng chứng nhận của một bác sĩ

    sự hạn chế; sự dè dặt

    this statement is to be accepted with qualifications: phải dè dặt đối với lời tuyên bố này

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • qualification

    an attribute that must be met or complied with and that fits a person for something

    her qualifications for the job are excellent

    one of the qualifications for admission is an academic degree

    she has the makings of fine musician

    Synonyms: making

    the act of modifying or changing the strength of some idea

    his new position involves a qualification of his party's platform

    Similar:

    reservation: a statement that limits or restricts some claim

    he recommended her without any reservations