remiss nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

remiss nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm remiss giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của remiss.

Từ điển Anh Việt

  • remiss

    /ri'mis/

    * tính từ

    cẩu thả, tắc trách, chểnh mảng

    to be remiss in one's duties: cẩu thả trong nhiệm vụ

    yếu đuối, thiếu nghị lực, nhu nhược

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • remiss

    Similar:

    derelict: failing in what duty requires

    derelict (or delinquent) in his duty

    neglectful of his duties

    remiss of you not to pay your bills

    Synonyms: delinquent, neglectful