rather nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
rather
/'rɑ:ðə/
* phó từ
thà... hơn, thích... hơn
we would rather die than be salves: chúng ta thà chết còn hơn làm nô lệ
which would you rather have, tea or coffee?: anh thích dùng (uống) gì hơn, trà hay cà phê?
đúng hơn, hơn là
we got home late last night, or rather early this morning: chúng tôi về đến nhà khuya đêm qua, hay đúng hơn sáng sớm hôm nay
it is derived rather from inagination than reason: điều đó xuất phát từ tưởng tượng hơn là từ lý trí
phần nào, hơi, khá
the performance was rather a failure: buổi biểu diễn thất bại phần nào
he felt rather tired at the end of the long climb: sau cuộc trèo núi lâu, anh cảm thấy hơi mệt
rather pretty: khá đẹp
dĩ nhiên là có; có chứ (nhấn mạnh trong khi trả lời)
do you know him? - rather!: anh có biết anh đó không? có chứ!
have you been here before? - rather!: trước đây anh có ở đây không? dĩ nhiên là có!
the rather that...
huống hồ là vì...
Từ điển Anh Anh - Wordnet
rather
on the contrary; rather (or instead), he wrote her a letter"
rather than disappoint the children, he did two quick tricks before he left
he didn't call
used English terms instead of Latin ones
Synonyms: instead
to some (great or small) extent
it was rather cold
the party was rather nice
the knife is rather dull
I rather regret that I cannot attend
He's rather good at playing the cello
he is kind of shy
Synonyms: kind of, kinda, sort of
Similar:
preferably: more readily or willingly
clean it well, preferably with warm water
I'd rather be in Philadelphia
I'd sooner die than give up
Synonyms: sooner
quite: to a degree (not used with a negative)
quite tasty
quite soon
quite ill
quite rich