instead nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

instead nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm instead giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của instead.

Từ điển Anh Việt

  • instead

    /in'sted/

    * phó từ

    để thay vào, để thế cho; đáng lẽ là

    instead of this: để thế cho cái này

    since we had no sugar, we used honey instead: vì không có đường chúng tôi dùng mật để thay thế

    instead of going out, he stayed at home: đáng lẽ phải đi ra ngoài, hắn ta cứ ở xó nhà

  • instead

    thay cho, thay thế

    i. of this thay cho điều này

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • instead

    * kỹ thuật

    thay thế

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • instead

    Similar:

    alternatively: in place of, or as an alternative to

    Felix became a herpetologist instead

    alternatively we could buy a used car

    Synonyms: or else

    rather: on the contrary; rather (or instead), he wrote her a letter"

    rather than disappoint the children, he did two quick tricks before he left

    he didn't call

    used English terms instead of Latin ones