rasp nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

rasp nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm rasp giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của rasp.

Từ điển Anh Việt

  • rasp

    /rɑ:sp/

    * danh từ

    cái giũa gỗ

    tiếng giũa sè sè; tiếng kêu ken két, tiếng kêu cọt kẹt, tiếng cò ke

    * ngoại động từ

    giũa (gỗ...); cạo, nạo

    làm sướt (da); làm khé (cổ)

    wine that rasps the throat: loại rượu nho làm khé cổ

    (nghĩa bóng) làm phật lòng, gây cảm giác khó chịu; làm bực tức

    to rasp someone's feelings: làm phật lòng ai

    to rasp someone's nevers: làm ai bực tức

    * nội động từ

    giũa, cạo, nạo

    kêu ken két, kêu cọt kẹt, kêu cò ke

    to rasp on a violin: kéo đàn viôlông cò c

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • rasp

    * kinh tế

    bàn mài

    bàn xát

    cạo

    chà

    nạo

    xát

    * kỹ thuật

    cái giũa

    giũa

    giũa thô

    nạo

    xát

    xây dựng:

    giũa gai

    giũa gỗ

    giũa kim loại mềm (và các vật phi kim loại)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • rasp

    uttering in an irritated tone

    Synonyms: rasping

    a coarse file with sharp pointed projections

    Synonyms: wood file

    scrape with a rasp

    utter in a grating voice