pronounce nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
pronounce nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm pronounce giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của pronounce.
Từ điển Anh Việt
pronounce
/pronounce/
* ngoại động từ
tuyên bố
to pronounce a patient out of danger: tuyên bố bệnh nhân thoát khỏi hiểm nghèo
to pronounce a death sentence: tuyên án tử hình
to pronounce a curse: nguyền rủa
phát âm, đọc
to pronounce a word: phát âm một từ, đọc một từ
* nội động từ
tỏ ý, tuyên bố
to pronounce on a proposal: tỏ ý về một đề nghị
to pronounce foor (in favour of) a proposal: tỏ ý ủng hộ một đề nghị
to pronounce against a proposal: tỏ ý chống lại một đề nghị