postmortem nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
postmortem nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm postmortem giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của postmortem.
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
postmortem
* kỹ thuật
y học:
sau khi chết
toán & tin:
thao tác kế tiếp
Từ điển Anh Anh - Wordnet
postmortem
discussion of an event after it has occurred
Synonyms: post-mortem
occurring or done after death
postmortem changes
a postmortem examination to determine cause of death
postmortal wounds
Synonyms: postmortal
Antonyms: antemortem
after death or after an event
a postmortem examination to determine the cause of death
the postmortem discussion of the President's TV address
Similar:
autopsy: an examination and dissection of a dead body to determine cause of death or the changes produced by disease
Synonyms: necropsy, post-mortem, PM, postmortem examination, post-mortem examination