necropsy nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
necropsy nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm necropsy giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của necropsy.
Từ điển Anh Việt
necropsy
/'nekrəpsi/ (necroscopy) /ne'krɔskəpi/
* danh từ
sự mổ tử thi (để khám nghiệm)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
necropsy
Similar:
autopsy: an examination and dissection of a dead body to determine cause of death or the changes produced by disease
Synonyms: postmortem, post-mortem, PM, postmortem examination, post-mortem examination