autopsy nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
autopsy nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm autopsy giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của autopsy.
Từ điển Anh Việt
autopsy
/'ɔ:təpsi/
* danh từ
(y học) sự mổ xác (để khám nghiệm)
(nghĩa bóng) sự mổ xẻ phân tích
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
autopsy
* kỹ thuật
điện:
máy tự đồng bộ
xây dựng:
mổ tử thi
Từ điển Anh Anh - Wordnet
autopsy
an examination and dissection of a dead body to determine cause of death or the changes produced by disease
Synonyms: necropsy, postmortem, post-mortem, PM, postmortem examination, post-mortem examination
perform an autopsy on a dead body; do a post-mortem