ply nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
ply
/plai/
* danh từ
lớp (vải, dỗ dán...)
sợi tạo (len, thừng...)
(nghĩa bóng) khuynh hướng, nếp, thói quen
to take a ply: gây được cái nếp; tạo được một thói quen; nảy ra cái khuynh hướng
* ngoại động từ
ra sức vận dụng, ra sức làm, làm miệt mài, làm chăm chỉ
to ply an our: ra sức chèo
to ply the hammer: ra sức quai búa
to ply the needle: miệt mài kim chỉ vá may
to ply one's task: miệt mài với công việc
công kích dồn dập
to ply someone with questions: hỏi ai dồn dập
to ply someone with arguments: lấy lý lẽ mà công kích ai dồn dập
tiếp tế liên tục
to ply someone with food: tiếp mâi đồ ăn cho ai
* nội động từ
((thường) + between) chạy đường (tàu, xe khách)
ships plying between Haiphong and Odessa: những tàu chạy đường Hải phòng Ô-đe-xa
((thường) + at) đón khách tại (nơi nào) (người chèo đò, người đánh xe ngựa thuê, người khuân vác...)
(hàng hải) chạy vút (thuyền buồm)
ply
(máy tính) cho đi qua; (kỹ thuật) sử dụng
Từ điển Anh Anh - Wordnet
ply
one of the strands twisted together to make yarn or rope or thread; often used in combination
three-ply cord
four-ply yarn
(usually in combinations) one of several layers of cloth or paper or wood as in plywood
apply oneself diligently
Ply one's trade
travel a route regularly
Ships ply the waters near the coast
Synonyms: run
join together as by twisting, weaving, or molding
ply fabric
wield vigorously
ply an axe
use diligently
ply your wits!
Similar:
provide: give what is desired or needed, especially support, food or sustenance
The hostess provided lunch for all the guests