plight nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

plight nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm plight giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của plight.

Từ điển Anh Việt

  • plight

    /plait/

    * danh từ

    hoàn cảnh, cảnh ngộ (khốn khổ, tuyệt vọng...)

    to be in a sad (sorry) plight: ở trong hoàn cảnh đáng buồn

    to be in a hopeless plight: ở trong hoàn cảnh tuyệt vọng

    (văn học) lời hứa, lời cam kết, lời thề nguyền (giữa đôi trai gái...)

    * ngoại động từ

    văn hứa hẹn, cam kết, thề nguyền

    to plight one's faith: hứa hẹn trung thành

    plighted word: lời hứa hẹn, lời cam kết, lời thề nguyền

    * động từ phân thân

    hứa hôn

    to plight oneself to someone: hứa hôn với ai

    plighted lovers: những người hứa hôn với nhau

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • plight

    a solemn pledge of fidelity

    Synonyms: troth

    Similar:

    predicament: a situation from which extrication is difficult especially an unpleasant or trying one

    finds himself in a most awkward predicament

    the woeful plight of homeless people

    Synonyms: quandary

    betroth: give to in marriage

    Synonyms: engage, affiance

    pledge: promise solemnly and formally

    I pledge that I will honor my wife