phosphorus nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
phosphorus nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm phosphorus giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của phosphorus.
Từ điển Anh Việt
phosphorus
/'fɔsfərəs/
* danh từ
(hoá học) photpho
phosphorus necrosis
(y học) chứng chết hoại xương hàm (do nhiễm độc photpho, thường công nhân làm diêm hay mắc)
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
phosphorus
* kỹ thuật
lân
photpho
y học:
phospho (nguyên tố hóa học ký hiệu P)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
phosphorus
a multivalent nonmetallic element of the nitrogen family that occurs commonly in inorganic phosphate rocks and as organic phosphates in all living cells; is highly reactive and occurs in several allotropic forms
Synonyms: P, atomic number 15
Similar:
morning star: a planet (usually Venus) seen just before sunrise in the eastern sky