peep nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

peep nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm peep giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của peep.

Từ điển Anh Việt

  • peep

    /pi:p/

    * danh từ

    tiếng kêu chít chít, tiếng kêu chim chiếp (chuột, chim...)

    * nội động từ

    kêu chít chít, kêu chim chiếp (chuột, chim...)

    * danh từ

    cái nhìn hé (qua khe cửa...)

    cái nhìn trộm

    sự hé rạng, sự hé ra, sự ló ra, sự hé lộ ra

    at the peep of day: lúc bình minh hé rạng

    * nội động từ

    (+ at, into...) hé nhìn (qua khe cửa...)

    (+ at) nhìn trộm, hé nhìn

    ((thường) + out) hé rạng, ló ra (bình minh); hé nở (hoa)

    (nghĩa bóng) vô tình hé lộ ra (đức tính...)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • peep

    look furtively

    He peeped at the woman through the window

    cause to appear

    he peeped his head through the window

    make high-pitched sounds

    the birds were chirping in the bushes

    Synonyms: cheep, chirp, chirrup

    speak in a hesitant and high-pitched tone of voice

    appear as though from hiding

    the new moon peeped through the tree tops

    Similar:

    cheep: the short weak cry of a young bird

    peek: a secret look