peeper nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
peeper nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm peeper giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của peeper.
Từ điển Anh Việt
peeper
/'pi:pə/
* danh từ
người nhìn hé (qua khe cửa...)
người nhìn trộm, người tò mò
(từ lóng) con mắt
Từ điển Anh Anh - Wordnet
peeper
an informal term referring to the eye
an animal that makes short high-pitched sounds
Similar:
voyeur: a viewer who enjoys seeing the sex acts or sex organs of others
Synonyms: Peeping Tom