peanut nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

peanut nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm peanut giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của peanut.

Từ điển Anh Việt

  • peanut

    /'pi:nʌt/

    * danh từ

    cây lạc, củ lạc

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người tầm thường nhỏ nhen; người bé xíu, anh chàng nhãi nhép

    * tính từ

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tầm thường, nhỏ nhen; nhãi nhép

    peanut politician: nhà chính trị nhãi nhép

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • peanut

    underground pod of the peanut vine

    widely cultivated American plant cultivated in tropical and warm regions; showy yellow flowers on stalks that bend over to the soil so that seed pods ripen underground

    Synonyms: peanut vine, Arachis hypogaea

    a young child who is small for his age

    pod of the peanut vine containing usually 2 nuts or seeds; `groundnut' and `monkey nut' are British terms

    Synonyms: earthnut, goober, goober pea, groundnut, monkey nut

    Similar:

    insignificant: of little importance or influence or power; of minor status

    a minor, insignificant bureaucrat

    peanut politicians