oppose nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

oppose nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm oppose giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của oppose.

Từ điển Anh Việt

  • oppose

    /ə'pouz/

    * ngoại động từ

    đối kháng, đối lại, đối chọi, đối lập

    to fury let us oppose patience: chúng ta hây lấy sự kiên nhẫn để đối lại với sự giận dữ

    chống đối, phản đối

    to oppose imperialism: chống chủ nghĩa đế quốc

    to be opposed to: chống lại, phản đối

    (động tính từ quá khứ) đối nhau, trái lại

    characters strongly opposed: những tính tình rất xung khắc nhau

    black is opposed to white: đen trái ngược với trắng

    * nội động từ

    chống đối, phản đối

  • oppose

    đối lập; phản đối

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • oppose

    be against; express opposition to

    We oppose the ban on abortion

    contrast with equal weight or force

    Synonyms: counterbalance

    be resistant to

    The board opposed his motion

    Synonyms: controvert, contradict

    Similar:

    fight: fight against or resist strongly

    The senator said he would oppose the bill

    Don't fight it!

    Synonyms: fight back, fight down, defend

    pit: set into opposition or rivalry

    let them match their best athletes against ours

    pit a chess player against the Russian champion

    He plays his two children off against each other

    Synonyms: match, play off

    react: act against or in opposition to

    She reacts negatively to everything I say