oar nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
oar nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm oar giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của oar.
Từ điển Anh Việt
oar
/ɔ:/
* danh từ
mái chèo
người chèo thuyền, tay chèo
(nghĩa bóng) cánh (chim); cánh tay (người); vây (cá)
to be chained to the oar
bị bắt và làm việc nặng và lâu
to have an oar in every man's boat
hay can thiệp vào chuyện của người khác
to pull a good oar
(xem) pull
to put in one's oar
(xem) put
to rest on one's oars
(xem) rest
* động từ
(thơ ca) chèo thuyền, chèo
to oar one's arms
vung tay, khoát tay
Từ điển Anh Anh - Wordnet
oar
an implement used to propel or steer a boat