nucleus nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

nucleus nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm nucleus giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của nucleus.

Từ điển Anh Việt

  • nucleus

    /'nju:kliəs/

    * danh từ, số nhiều nuclei

    tâm, trung tâm ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

    (sinh vật học) nhân (tế bào)

    (thực vật học) hạch (của quả hạch)

    (vật lý) hạt nhân

    atomic nucleus: hạt nhân nguyên t

  • nucleus

    hạch, hạt nhân

    n. of a set hạch của một tập hợp

    infinitesimal n. hạch vi phân

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • nucleus

    * kinh tế

    hạch

    nhân

    * kỹ thuật

    hạch

    hạt nhân

    nhân

    vật lý:

    nhân (nguyên tử)

    toán & tin:

    nhân hệ thống

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • nucleus

    a part of the cell containing DNA and RNA and responsible for growth and reproduction

    Synonyms: cell nucleus, karyon

    the positively charged dense center of an atom

    (astronomy) the center of the head of a comet; consists of small solid particles of ice and frozen gas that vaporizes on approaching the sun to form the coma and tail

    any histologically identifiable mass of neural cell bodies in the brain or spinal cord

    Similar:

    core: a small group of indispensable persons or things

    five periodicals make up the core of their publishing program

    Synonyms: core group

    lens nucleus: the central structure of the lens that is surrounded by the cortex