never nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

never nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm never giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của never.

Từ điển Anh Việt

  • never

    /'nevə/

    * phó từ

    không bao giờ, không khi nào

    never tell a lie!: không bao giờ được nói dối!

    never say die!: không bao giờ được thất vọng

    well, I never!; I never did!: chà!, tôi chưa bao giờ nghe (thấy) (một điều như) thế

    không, đừng

    he answered never a word: nó tuyệt nhiên không đáp lại một lời

    that will never do: cái đó không xong đâu, cái đó không ổn đâu

    never mind!: không sao cả!; không hề gì!; đừng bận tâm!

    never a one: không một người nào, không ai

    better late than never

    (xem) better

    never so

    dù là, dẫu là

    were it never so late: dù có muộn thế nào đi nữa

    never too late to mend

    muốn sửa chữa thì chả lo là muộn

  • never

    không bao giờ

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • never

    not ever; at no time in the past or future

    I have never been to China

    I shall never forget this day

    had never seen a circus

    never on Sunday

    I will never marry you!

    Synonyms: ne'er

    Antonyms: ever

    not at all; certainly not; not in any circumstances

    never fear

    bringing up children is never easy

    that will never do

    what is morally wrong can never be politically right