nestle nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
nestle
/'nesl/
* nội động từ
nép mình, náu mình, rúc vào
the child nestled close to its mother: đứa bé nép mình vào mẹ
(từ hiếm,nghĩa hiếm) làm tổ, làm ổ
* ngoại động từ
ấp ủ, ôm chặt, ghì chặt
to nestle a baby in one's arms: ôm chặt cháu nhỏ trong cánh tay
nép (mình), náu (mình), rúc (người) vào
to nestle oneself in a haystack: rúc vào trong đống cỏ khô
Từ điển Anh Anh - Wordnet
nestle
lie in a sheltered position
The little cottage nestles in the forest
position comfortably
The baby nestled her head in her mother's elbow
Synonyms: snuggle
Similar:
cuddle: a close and affectionate (and often prolonged) embrace
Synonyms: snuggle
cuddle: move or arrange oneself in a comfortable and cozy position
We cuddled against each other to keep warm
The children snuggled into their sleeping bags
Synonyms: snuggle, nest, nuzzle, draw close