muscle nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
muscle nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm muscle giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của muscle.
Từ điển Anh Việt
muscle
/'mʌsl/
* danh từ
bắp thịt, cơ
(nghĩa bóng) sức lực
a man of muscle: một người có sức lực, một người vạm vỡ
not to move a muscle
không động đậy
* nội động từ
to muscle in (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đột nhập, xâm nhập
Từ điển Anh Anh - Wordnet
muscle
one of the contractile organs of the body
Synonyms: musculus
animal tissue consisting predominantly of contractile cells
Synonyms: muscular tissue
authority or power or force (especially when used in a coercive way)
the senators used their muscle to get the party leader to resign
make one's way by force
He muscled his way into the office
Similar:
muscleman: a bully employed as a thug or bodyguard
the drug lord had his muscleman to protect him
brawn: possessing muscular strength
Synonyms: brawniness, muscularity, sinew, heftiness