monopoly nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
monopoly
/mə'nɔpəli/
* danh từ
độc quyền; vật độc chiếm
to make monopoly of...: giữ độc quyền về...
monopoly capitalist: nhà tư bản độc quyền
tư bản độc quyền
Monopoly
(Econ) Độc quyền.
+ Theo nghĩa chính xác nhất của cụm thuật ngữ này thì một doanh nghiệp được coi là độc quyền nếu nó là nhà cung cấp duy nhất một loạt sản phẩm đồng nhất mà không có mặt hàng nào có thể thay thế và có rất nhiều người mua.
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
monopoly
* kinh tế
chiên mại
độc chiếm
độc quyền kinh doanh
độc quyền một người mua
độc quyền mua
sự độc quyền
* kỹ thuật
độc quyền
Từ điển Anh Anh - Wordnet
monopoly
(economics) a market in which there are many buyers but only one seller
a monopoly on silver
when you have a monopoly you can ask any price you like
exclusive control or possession of something
They have no monopoly on intelligence
a board game in which players try to gain a monopoly on real estate as pieces advance around the board according to the throw of a die
- monopoly
- monopolytax
- monopoly act
- monopoly firm
- monopoly laws
- monopoly board
- monopoly goods
- monopoly power
- monopoly price
- monopoly right
- monopoly sales
- monopoly bureau
- monopoly clause
- monopoly output
- monopoly policy
- monopoly profit
- monopoly return
- monopoly capital
- monopoly control
- monopoly dumping
- monopoly of sale
- monopoly revenue
- monopoly service
- monopoly y price
- monopoly earnings
- monopoly learning
- monopoly of scale
- monopoly assessment
- monopoly distortion
- monopoly net revenue
- monopoly marginal cost
- monopoly of foreign trade