minister nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

minister nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm minister giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của minister.

Từ điển Anh Việt

  • minister

    /'ministə/

    * danh từ

    bộ trưởng

    Minister for (of) Foreign Affrais; Foreign Minister

    bộ trưởng bộ ngoại giao, ngoại trưởng

    the Council of Ministers

    hội đồng bộ trưởng

    (ngoại giao) công sứ

    minister plenipotentiary: công sứ toàn quyền

    người thừa hành, người trợ thủ, tay sai

    (tôn giáo) mục sư

    Minister of State

    Quốc vụ khanh; bộ trưởng không bộ

    the Prime Minister

    Thủ tướng

    * động từ

    (+ to) giúp vào, giúp đỡ; chăm sóc

    to minister to the wants os a sick man: chăm sóc chu đáo một người ốm

    (tôn giáo) làm mục sư

    (từ cổ,nghĩa cổ) cung cấp, cấp

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • minister

    * kinh tế

    bộ trưởng

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • minister

    a person appointed to a high office in the government

    Minister of Finance

    Synonyms: government minister

    a diplomat representing one government to another; ranks below ambassador

    Synonyms: diplomatic minister

    the job of a head of a government department

    attend to the wants and needs of others

    I have to minister to my mother all the time

    work as a minister

    She is ministering in an old parish

    Similar:

    curate: a person authorized to conduct religious worship

    clergymen are usually called ministers in Protestant churches

    Synonyms: minister of religion, parson, pastor, rector