manager controlled firm nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
manager controlled firm nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm manager controlled firm giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của manager controlled firm.
Từ điển Anh Việt
Manager controlled firm
(Econ) Hãng do nhà quản lý kiểm soát.
+ Là một công ty không có một cổ đông hoặc một nhóm cổ đông nào chiếm được tỷ lệ biểu quyết đủ cao để nắm quyền kiểm soát các chính sách của công ty.
Từ liên quan
- manager
- manageress
- managerial
- managership
- manager role
- managerially
- manager class
- managerialism
- manager station
- manager's share
- managerial grid
- manager's cheque
- managerial slack
- managerial staff
- managerial skills
- managerial economic
- managerial emphasis
- managerial position
- managerial economics
- managerial personnel
- managerial structure
- managerial technique
- managerial capitalism
- managerial discretion
- managerial revolution
- managers and operators
- manager controlled firm
- managerial organization
- manager-to-manager (m2m)
- managerial effectiveness
- manager/secretary station
- managerial staff (the...)
- managerial cost accounting
- managerial utility function
- manager's discretionary limits
- managerial theories of the firm
- managership theories of the firm
- managerial methods and techniques