litter nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
litter
/'litə/
* danh từ
rác rưởi bừa bãi
ổ rơm (cho súc vật)
lượt rơm phủ (lên cây non)
rơm trộn phân; phân chuồng
lứa đẻ chó, mèo, lợn)
kiệu, cáng (để khiêng người bệnh, người bị thương)
* ngoại động từ
rải ổ (cho súc vật)
vứt rác rưởi bừa bãi lên; bày bừa lên
đẻ (chó, mèo, lợn...)
* nội động từ
đẻ (chó, mèo, lợn...)
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
litter
* kỹ thuật
rác trên đường
rác vương vãi
Từ điển Anh Anh - Wordnet
litter
the offspring at one birth of a multiparous mammal
rubbish carelessly dropped or left about (especially in public places)
conveyance consisting of a chair or bed carried on two poles by bearers
strew
Cigar butts littered the ground
make a place messy by strewing garbage around
give birth to a litter of animals
Similar:
bedding material: material used to provide a bed for animals
Synonyms: bedding