liberty nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
liberty
/'libəti/
* danh từ
tự do, quyền tự do
liberty of conscience: tự do tín ngưỡng
liberty of sspeech: tự do ngôn luận
liberty of the press: tự do báo chí
to set someone at liberty: thả ai, trả lại sự tự do cho ai
to be at liberty to do something: được tự do làm gì
at liberty: tự do, rảnh rang
sự tự tiện, sự mạn phép
to take the liberty of: mạn phép, tự tiện
((thường) số nhiều) thái độ sỗ sàng, thái độ coi thường, thái độ nhờn, thái độ tuỳ tiện
to take libertiles with a woman: sỗ sàng với một người phụ nữ
to take liberties with rules: tuỳ tiện với nội quy, coi thường quy tắc
(số nhiều) đặc quyền
the liberties of a city: những đặc quyền của một đô thị
nữ thần tự do
Từ điển Anh Anh - Wordnet
liberty
freedom of choice
liberty of opinion
liberty of worship
liberty--perfect liberty--to think or feel or do just as one pleases
at liberty to choose whatever occupation one wishes
personal freedom from servitude or confinement or oppression
Similar:
autonomy: immunity from arbitrary exercise of authority: political independence
shore leave: leave granted to a sailor or naval officer
familiarity: an act of undue intimacy
Synonyms: impropriety, indecorum