jacket nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
jacket
/'dʤækit/
* danh từ
áo vét tông (đành ông), áo vét (đàn bà)
(kỹ thuật) cái bao, áo giữ nhiệt (bọc máy...)
bìa bọc sách; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bìa tài liệu chính thức
da, bộ lông (súc vật); vỏ (khoai tây)
potatoes boiled in their jackets: khoai tây luộc để cả vỏ
to dust (dress down, trim, warm) someone's jacket
nện cho ai một trận
* ngoại động từ
mặc áo vét tông cho, mặc áo vét cho
bọc, bao
(từ lóng) sửa cho một trận
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
jacket
* kinh tế
bao bọc sách
cặp đựng công văn, giấy tờ
da súc vật
vỏ
* kỹ thuật
áo
bao
bìa sách
bọc
hộp
kích
lớp áo
lớp bọc
lớp ốp
ống bọc
vỏ
vỏ bảo vệ
vỏ bọc
vỏ cáp
vỏ chống bụi
vỏ nồi hơi
vòng bao
điện:
áo kim loại, áo giảm nhiệt
Từ điển Anh Anh - Wordnet
jacket
a short coat
an outer wrapping or casing
phonograph records were sold in cardboard jackets
the outer skin of a potato
the tough metal shell casing for certain kinds of ammunition
provide with a thermally non-conducting cover
The tubing needs to be jacketed
put a jacket on
The men were jacketed
Similar:
crown: (dentistry) dental appliance consisting of an artificial crown for a broken or decayed tooth
tomorrow my dentist will fit me for a crown
Synonyms: crownwork, jacket crown, cap