inept nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
inept nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm inept giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của inept.
Từ điển Anh Việt
inept
/i'nept/
* tính từ
lạc lõng
dớ dẩn, vô lý
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không có khả năng thích hợp (với một nhiệm vụ...)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
inept
revealing lack of perceptiveness or judgment or finesse
an inept remark
it was tactless to bring up those disagreeable
Synonyms: tactless
Similar:
awkward: not elegant or graceful in expression
an awkward prose style
a clumsy apology
his cumbersome writing style
if the rumor is true, can anything be more inept than to repeat it now?
Synonyms: clumsy, cumbersome, inapt, ill-chosen
feckless: generally incompetent and ineffectual
feckless attempts to repair the plumbing
inept handling of the account