cumbersome nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

cumbersome nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm cumbersome giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của cumbersome.

Từ điển Anh Việt

  • cumbersome

    /'kʌmbəsəm/ (cumbrous) /'kʌmbrəs/

    * tính từ

    ngổn ngang, cồng kềnh, làm vướng

    nặng nề

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • cumbersome

    difficult to handle or use especially because of size or weight

    a cumbersome piece of machinery

    cumbrous protective clothing

    Synonyms: cumbrous

    Similar:

    awkward: not elegant or graceful in expression

    an awkward prose style

    a clumsy apology

    his cumbersome writing style

    if the rumor is true, can anything be more inept than to repeat it now?

    Synonyms: clumsy, inapt, inept, ill-chosen