industry nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

industry nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm industry giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của industry.

Từ điển Anh Việt

  • industry

    /'indəstri/

    * danh từ

    công nghiệp

    heavy industry: công nghiệp nặng

    light industry: công nghiệp nhẹ

    sự chăm chỉ, tính cần cù, tính siêng năng ((cũng) industriousness)

    ngành kinh doanh; nghề làm ăn

    tourist industry: ngành kinh doanh du lịch

  • Industry

    (Econ) Ngành công nghiệp.

    + Một ngành trong khuôn khổ CƠ CẤU THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN HẢO có thể được định nghĩa là một số lớn doanh nghiệp cạnh tranh với nhau trong việc sản xuất MỘT SẢN PHẨM ĐỒNG NHẤT.

  • industry

    công nghiệp, lĩnh vực công nghiệp

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • industry

    the people or companies engaged in a particular kind of commercial enterprise

    each industry has its own trade publications

    the organized action of making of goods and services for sale

    American industry is making increased use of computers to control production

    Synonyms: manufacture

    Similar:

    diligence: persevering determination to perform a task

    his diligence won him quick promotions

    frugality and industry are still regarded as virtues

    Synonyms: industriousness