implication nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

implication nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm implication giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của implication.

Từ điển Anh Việt

  • implication

    /,impli'keiʃn/

    * danh từ

    sự lôi kéo vào; sự liên can, sự dính líu; ẩn ý, điều ngụ ý; điều gợi ý

    what are the implications of this statement?: những ẩn ý của lời tuyên bố này là thế nào?

    (số nhiều) quan hệ mật thiết

    (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự bện lại, sự tết lại, sự xoắn lại

  • implication

    (logic học) phép tất suy, sự kéo theo

    i. of events (xác suất) sự kéo theo các sự kiện

    formal i. phép tất suy hình thức

    material i. (logic học) phép tất suy thực chất

    strict i. phép tất suy ngặt

    strong i. phép tất suy mạnh

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • implication

    * kỹ thuật

    hệ quả

    ngụ ý

    phép tất suy

    sự bao hàm

    sự kéo theo

    thao tác nếu-thì

    toán & tin:

    phép kéo theo

    nhóm tất suy

    sự suy ra

    xây dựng:

    sự liên can

    sự lôi kéo vào

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • implication

    an accusation that brings into intimate and usually incriminating connection

    a logical relation between propositions p and q of the form `if p then q'; if p is true then q cannot be false

    Synonyms: logical implication, conditional relation

    a relation implicated by virtue of involvement or close connection (especially an incriminating involvement)

    he was suspected of implication in several robberies

    Similar:

    deduction: something that is inferred (deduced or entailed or implied)

    his resignation had political implications

    Synonyms: entailment

    significance: a meaning that is not expressly stated but can be inferred

    the significance of his remark became clear only later

    the expectation was spread both by word and by implication

    Synonyms: import