impinge nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
impinge nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm impinge giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của impinge.
Từ điển Anh Việt
impinge
/im'pindʤ/
* đại từ
đụng chạm, va chạm
to impinge on (upon, against) something: đụng phải vật gì
tác động, ảnh hưởng
chạm đến, vi phạm
to impinge on (upon) somebody's interest: vi phạm đến quyền lợi của ai
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
impinge
* kỹ thuật
đập vào
đi tới
đụng
rơi vào