impassive nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

impassive nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm impassive giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của impassive.

Từ điển Anh Việt

  • impassive

    /im'pæsiv/

    * tính từ

    (như) impassible

    không cảm giác

    trầm tĩnh, điềm tĩnh

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • impassive

    having or revealing little emotion or sensibility; not easily aroused or excited

    her impassive remoteness

    he remained impassive, showing neither interest in nor concern for our plight"- Nordhoff & Hall

    a silent stolid creature who took it all as a matter of course"-Virginia Woolf

    her face showed nothing but stolid indifference

    Synonyms: stolid

    Similar:

    deadpan: deliberately impassive in manner

    deadpan humor

    his face remained expressionless as the verdict was read

    Synonyms: expressionless, poker-faced, unexpressive