high-powered nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
high-powered nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm high-powered giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của high-powered.
Từ điển Anh Việt
high-powered
/'hai'pauəd/
* tính từ
chức trọng quyền cao
rất mạnh, có công suất lớn
Từ điển Anh Anh - Wordnet
high-powered
(used of microscopes) capable of a high degree of magnification
a high-powered microscope
Similar:
high-octane: vigorously energetic or forceful
a high-octane sales manager
a high-octane marketing plan
high-powered executives
a high-voltage theatrical entrepreneur
Synonyms: high-power, high-voltage, high-energy