high-powered money nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

high-powered money nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm high-powered money giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của high-powered money.

Từ điển Anh Việt

  • High-powered money

    (Econ) Tiền mạnh.

    + Trong lý thuyết truyền thống về số nhân tín dụng, tài sản dự trữ mà dựa vào đó hệ thống ngân hàng tạo ra tiền gửi ngân hàng ràng buộc các hoạt động cho vay của ngân hàng và dẫn đến tạo ra tiền gửi gộp chung được gọi là tiền mạnh.