high-octane nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
high-octane nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm high-octane giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của high-octane.
Từ điển Anh Việt
high-octane
* tính từ
có trị số ốc-tan cao
Từ điển Anh Anh - Wordnet
high-octane
used of gasoline; having a high octane number
vigorously energetic or forceful
a high-octane sales manager
a high-octane marketing plan
high-powered executives
a high-voltage theatrical entrepreneur
Synonyms: high-powered, high-power, high-voltage, high-energy