high-energy nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

high-energy nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm high-energy giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của high-energy.

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • high-energy

    of or relating to elementary particles having energies of hundreds of thousands of electron volts

    providing a relatively large amount of energy upon undergoing a chemical reaction

    Similar:

    high-octane: vigorously energetic or forceful

    a high-octane sales manager

    a high-octane marketing plan

    high-powered executives

    a high-voltage theatrical entrepreneur

    Synonyms: high-powered, high-power, high-voltage

Chưa có Tiếng Việt cho từ này, bạn vui lòng tham khảo bản Tiếng Anh. Đóng góp nội dung vui lòng gửi đến englishsticky@gmail.com (chúng tôi sẽ có một phần quà nhỏ dành cho bạn).