harp nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

harp nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm harp giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của harp.

Từ điển Anh Việt

  • harp

    /hɑ:p/

    * danh từ

    (âm nhạc) đàn hạc

    * nội động từ

    đánh đàn hạc

    (nghĩa bóng) (+ on) nói lải nhải, nhai đi nhai lại (một vấn đề gì...)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • harp

    * kỹ thuật

    rây

    sàng

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • harp

    a chordophone that has a triangular frame consisting of a sounding board and a pillar and a curved neck; the strings stretched between the neck and the soundbox are plucked with the fingers

    a pair of curved vertical supports for a lampshade

    come back to

    Don't dwell on the past

    She is always harping on the same old things

    Synonyms: dwell

    play the harp

    She harped the Saint-Saens beautifully

    Similar:

    harmonica: a small rectangular free-reed instrument having a row of free reeds set back in air holes and played by blowing into the desired hole

    Synonyms: mouth organ, mouth harp