graft nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

graft nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm graft giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của graft.

Từ điển Anh Việt

  • graft

    /grɑ:ft/

    * danh từ

    cành ghép; sự ghép cây; chỗ ghép cây

    (y học) mô ghép; sự ghép mô; chỗ ghép mô

    * danh từ

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (thông tục) sự ăn hối lộ; sự đút lót, sự hối lộ

    * nội động từ

    ăn hối lộ; đút lót

    * danh từ

    mai (đầy), thuổng (đầy) (đất)

    thuổng (lưỡi hình) bán nguyệt

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • graft

    * kinh tế

    công việc nặng nhọc

    hối lộ

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • graft

    (surgery) tissue or organ transplanted from a donor to a recipient; in some cases the patient can be both donor and recipient

    Synonyms: transplant

    the act of grafting something onto something else

    Synonyms: grafting

    cause to grow together parts from different plants

    graft the cherry tree branch onto the plum tree

    Synonyms: engraft, ingraft

    Similar:

    bribery: the practice of offering something (usually money) in order to gain an illicit advantage

    transplant: place the organ of a donor into the body of a recipient