gloom nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
gloom nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm gloom giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của gloom.
Từ điển Anh Việt
gloom
/glu:m/
* nội động từ
tối sầm lại, u ám, ảm đạm (bầu trời)
có vẻ buồn rầu, có vẻ u sầu
hiện mở mờ mờ
* ngoại động từ
làm tối sầm lại, làm ảm đạm, làm u ám
làm buồn rầu, làm u sầu
Từ điển Anh Anh - Wordnet
gloom
a state of partial or total darkness
he struck a match to dispel the gloom
Synonyms: somberness, sombreness
a feeling of melancholy apprehension
Synonyms: gloominess, somberness, sombreness
an atmosphere of depression and melancholy
gloom pervaded the office
Synonyms: gloominess, glumness