gasp nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
gasp nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm gasp giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của gasp.
Từ điển Anh Việt
gasp
/gɑ:sp/
* danh từ
sự thở hổn hển
at one's last gasp
đến lúc sắp thở hắt ra, đến lúc sắp chết
to give a gasp
há hốc miệng ra (vì kinh ngạc)
* động từ
thở hổn hển
to gasp for breath: thở hổn hển
há hốc miệng vì kinh ngạc
to grasp for
khao khát, ước ao
to gasp for liberty: khao khát tự do
to gasp out
nói hổn hển
to gasp out one's life
thở hắt ra, chết