filler nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

filler nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm filler giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của filler.

Từ điển Anh Việt

  • filler

    /'filə/

    * danh từ

    người làm đẫy; cái để làm đẫy, cái để nhồi đầy

    thuốc lá ruột (ở điếu xì gà)

    bài lấp chỗ trống (trong một tờ báo)

    tập giấy rời (để làm sổ tay)

  • filler

    (Tech) chất độn, chất đổ đầy; chữ điền (vào)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • filler

    * kinh tế

    chất liệu để nhồi đầy

    dụng cụ để làm đầy

    fi-lơ

    người làm đầy

    nhân

    ruột

    vật để trám

    * kỹ thuật

    bộ điền đầy

    bộ lọc

    cái phễu

    chất phụ gia

    ký tự đệm

    lớp đệm

    lớp độn

    ma tít

    máy bốc xếp

    máy chất liệu

    máy rót

    miếng đệm

    miệng rót

    thùng chứa

    vật độn

    xây dựng:

    bột khoáng

    tấm ghi

    hóa học & vật liệu:

    chất đệm

    chất trám

    ô tô:

    chất trám lót

    cơ khí & công trình:

    dụng cụ rót

    máy cấp phôi

    máy nạp tải

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • filler

    used for filling cracks or holes in a surface

    100 filler equal 1 forint in Hungary

    copy to fill space between more important articles in the layout of a magazine or newspaper

    the tobacco used to form the core of a cigar

    Similar:

    makeweight: anything added to fill out a whole

    some of the items in the collection are mere makeweights