fetch nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
fetch
/fetʃ/
* danh từ
hồn ma, vong hồn (hiện hình)
* danh từ
mánh khoé; mưu mẹo
(từ cổ,nghĩa cổ) sự gắng sức
to take a fetch: gắng sức
(hàng hải) đoạn đường phải chạy (đã quy định)
to cast a fetch
cái bẫy, đặt bẫy
* động từ
tìm về, đem về
to [go and] fetch a doctor: tìm bác sĩ
làm chảy máu, làm trào ra
to fetch blood: làm chảy máu ra
to fetch tears: làm trào nước mắt
bán được
to fetch a hundred pounds: bán được 100 đồng bảng
làm xúc động
làm vui thích; mua vui (cho ai)
làm bực mình, làm phát cáu
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) quyến rũ, làm mê hoặc, làm say mê
thở ra
to fetch a sigh: thở dài
lấy (hơi)
đấm thụi, thoi
to fetch someone a blow: thụi ai một quả
to fetch away
thoát khỏi (sự ràng buộc); thoát ra
to fetch down
(như) to bring down ((xem) bring)
to fetch out
cho thấy rõ, bóc trần
to fetch up
nôn, mửa
dừng lại
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm xong
to fetch a compass
(xem) compass
to fetch and carry
làm chân đầu sai, làm chân điếu đóm
fetch
(Tech) rút ra, gọi ra, thu, chỉ thị thu [ĐL]; tìm đem về, tìm tải/nạp
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
fetch
* kỹ thuật
truy cập
truy xuất
cơ khí & công trình:
chiều dài sóng
xây dựng:
lấy về
toán & tin:
sự tìm nạp
tìm nạp
điện tử & viễn thông:
tim nạp
Từ điển Anh Anh - Wordnet
fetch
the action of fetching
be sold for a certain price
The painting brought $10,000
The old print fetched a high price at the auction
take away or remove
The devil will fetch you!
Similar:
bring: go or come after and bring or take back
Get me those books over there, please
Could you bring the wine?
The dog fetched the hat
Antonyms: take away