fetching nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
fetching nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm fetching giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của fetching.
Từ điển Anh Việt
fetching
/'fetʃiɳ/
* tính từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) quyến rũ; làm mê hoặc, làm say mê
a fetching smile: nụ cười quyến rũ, nụ cười say đắm
Từ điển Anh Anh - Wordnet
fetching
very attractive; capturing interest
a fetching new hairstyle
something inexpressibly taking in his manner
a winning personality
Similar:
bring: go or come after and bring or take back
Get me those books over there, please
Could you bring the wine?
The dog fetched the hat
Antonyms: take away
fetch: be sold for a certain price
The painting brought $10,000
The old print fetched a high price at the auction
fetch: take away or remove
The devil will fetch you!