feedback nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

feedback nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm feedback giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của feedback.

Từ điển Anh Việt

  • feedback

    /'fi:dbæk/

    * danh từ

    (raddiô) sự nối tiếp

    (điện học) sự hoàn ngược

  • feedback

    (Tech) hồi tiếp, tiếp ngược, phản hồi, hồi quy

  • feedback

    (điều khiển học) sự liên hệ ngược

    curent f. liên hệ ngược dòng

    degenerative f. liên hệ ngược âm

    delayed f. liên hệ ngược có chậm

    devivative f. liên hệ ngược theo đạo hàm

    envelope f. liên hệ ngược theo hình bao

    external f. liên hệ ngược ngoài

    inverse f. liên hệ ngược âm

    lagging f. liên hệ ngược trễ

    local f. liên hệ ngược địa phương

    monitoring f. liên hệ ngược kiểm tra

    negative f. liên hệ ngược âm

    output f. liên hệ ngược từ lối ra

    position f. liên hệ ngược theo vị trí

    rate f. theo vận tốc

    reference f. liên hệ ngược khởi đầu, liên hệ ngược xuất phát

    voltage f. liên hệ ngược theo hiệu thế

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • feedback

    * kinh tế

    thông tin phản hồi

    * kỹ thuật

    liên hệ ngược

    mạch hồi tiếp

    phản hồi

    sự hồi dưỡng

    sự hồi tiếp

    sự phản hồi

    sự trở về

    hóa học & vật liệu:

    bồi dưỡng

    y học:

    hồi tiếp

    đo lường & điều khiển:

    thông tin hồi tiếp

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • feedback

    the process in which part of the output of a system is returned to its input in order to regulate its further output

    response to an inquiry or experiment