fatal nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
fatal
/'feitl/
* danh từ
chỗ béo bở, chỗ ngon
to live on the fatal of the land: ăn ngon mặc đẹp; ngồi mát ăn bát vàng
mỡ, chất béo
(sân khấu) vai thích hợp, vai tủ
(hoá học) chất béo, glyxerit
to chew the fat
(xem) chew
the fat is in the fire
sự đã rồi chẳng còn làm gì được nữa
chuyện nguy kịch xảy ra đến nơi
* ngoại động từ
nuôi béo, vỗ béo
to kill the fatted calf for
(xem) calf
* tính từ
có số mệnh, tiền định, không tránh được
fatal sisters: thần mệnh
fatal shears: lưỡi hái của thần chết; sự chết
quyết định; gây tai hoạ, tai hại, làm nguy hiểm đến tính mạng, chí tử, làm chết, đưa đến chỗ chết, đem lại cái chết
a fatal blow: đòn quyết định; đòn chí tử
a fatal disease: bệnh chết người
a fatal mistake: lỗi lầm tai hại
tính ma quỷ, quỷ quái, tai ác
Từ điển Anh Anh - Wordnet
fatal
bringing death
Antonyms: nonfatal
controlled or decreed by fate; predetermined
a fatal series of events
Synonyms: fateful
Similar:
fateful: having momentous consequences; of decisive importance
that fateful meeting of the U.N. when...it declared war on North Korea"- Saturday Rev
the fatal day of the election finally arrived
black: (of events) having extremely unfortunate or dire consequences; bringing ruin
the stock market crashed on Black Friday
a calamitous defeat
the battle was a disastrous end to a disastrous campaign
such doctrines, if true, would be absolutely fatal to my theory"- Charles Darwin
it is fatal to enter any war without the will to win it"- Douglas MacArthur
a fateful error
Synonyms: calamitous, disastrous, fateful