excursive nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
excursive nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm excursive giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của excursive.
Từ điển Anh Việt
excursive
/eks'kə:siv/
* tính từ
hay nói ra ngoài đề, hay viết ra ngoài đề (người)
lan man, tản mạn (văn...)
excursive reading: sự đọc tản mạn (không có hệ thống)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
excursive
Similar:
digressive: (of e.g. speech and writing) tending to depart from the main point or cover a wide range of subjects
amusingly digressive with satirical thrusts at women's fashions among other things
a rambling discursive book
his excursive remarks
a rambling speech about this and that
Synonyms: discursive, rambling