drained nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
drained nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm drained giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của drained.
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
drained
* kỹ thuật
đã hút khô
hóa học & vật liệu:
đã tháo cạn
Từ điển Anh Anh - Wordnet
drained
emptied or exhausted of (as by drawing off e.g. water or other liquid)
a drained marsh
a drained tank
a drained and apathetic old man...not caring any longer about anything
Antonyms: undrained
Similar:
drain: flow off gradually
The rain water drains into this big vat
Synonyms: run out
drain: deplete of resources
The exercise class drains me of energy
drain: empty of liquid; drain the liquid from
We drained the oil tank
enfeeble: make weak
Life in the camp drained him
Synonyms: debilitate, drain
knackered: very tired
dead: drained of electric charge; discharged
a dead battery
left the lights on and came back to find the battery drained