domicile nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

domicile nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm domicile giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của domicile.

Từ điển Anh Việt

  • domicile

    /'dɔmisail/

    * danh từ

    nhà ở, nơi ở

    (pháp lý) nơi ở cố định; sự ở

    (thương nghiệp) nơi thanh toán (hối phiếu)

    * nội động từ

    ở tại, định chỗ ở tại (nơi nào)

    * ngoại động từ

    định chỗ ở (cho ai)

    (thương nghiệp) định nơi thanh toán (hối phiếu...)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • domicile

    * kinh tế

    chỉ định nơi trả (một hối phiếu)

    địa chỉ pháp lý

    nơi ở cố định

    nơi trả tiền (hối phiếu)

    nơi trả tiền (một hối phiếu)

    quê quán

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • domicile

    (law) the residence where you have your permanent home or principal establishment and to where, whenever you are absent, you intend to return; every person is compelled to have one and only one domicile at a time

    what's his legal residence?

    Synonyms: legal residence

    Similar:

    dwelling: housing that someone is living in

    he built a modest dwelling near the pond

    they raise money to provide homes for the homeless

    Synonyms: home, abode, habitation, dwelling house

    reside: make one's home in a particular place or community

    may parents reside in Florida

    Synonyms: shack, domiciliate